Số ngày nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh cả nước kéo dài từ 9-17 ngày tùy từng địa phương.

dang nhap m88Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành phố

Số ngày nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh cả nước kéo dài từ 9-17 ngày tùy từng địa phương.

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của dang nhap m88 63 tỉnh, thành phố(Nguồn: Vietnam+)

TT

Địa phương

Số ngày nghỉ

Thời gian nghỉ

1

An Giang

14 ngày

20/1-hết 2/2 (21 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

13 ngày

25/1-hết 6/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

3

Bắc Giang

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

4

Bắc Kạn

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

5

Bạc Liêu

14 ngày

20/1-hết 2/2 (21 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

6

Bắc Ninh

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

7

Bến Tre

11 ngày

25/1-hết 4/2/2025 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)

8

Bình Định

10 ngày

24/1-hết 2/2 (25 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

9

Bình Dương

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

10

Bình Phước

14 ngày

20/1-hết 2/2 (21 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ).

11

Bình Thuận

14 ngày

22/1-hết 4/2/2025 (23 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ)

12

Cà Mau

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

13

Cần Thơ

12 ngày

22/1-hết 2/2 (23 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

14

Cao Bằng

(đang cập nhật)

15

Đà Nẵng

11 ngày

23/1-hết 2/2 (24 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

16

Đắk Lắk

12 ngày

22/1-hết 2/2 (23 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

17

Đắk Nông

12 ngày

25/1-hết 5/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)

18

Điện Biên

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

19

Đồng Nai

12 ngày

22/1-hết 2/2 (23 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

20

Đồng Tháp

9 ngày

25/1-hết 2/2 (ngày 26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

21

Gia Lai

12 ngày

25/1-hết 5/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 8 tháng Giêng Ất Tỵ)

22

Hà Giang

14 ngày

24/1-hết 6/2 (25 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

23

Hà Nam

9 ngày

25/1-hết 2/2 (ngày 26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

24

Hà Nội

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

25

Hà Tĩnh

11 ngày

25/1-hết 4/2 (26 dang nhap m88 Giáp Thìn đến mùng 7 tháng Giêng Ất Tỵ).

26

Hải Dương

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

27

Hải Phòng

9 ngày

25/1-hết 2/2 (ngày 26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

28

Hậu Giang

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

29

Hòa Bình

(đang cập nhật)

30

Huế

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

31

Hưng Yên

(đang cập nhật)

32

Khánh Hòa

11 ngày

23/1-hết 2/2 (24 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

33

Kiên Giang

14 ngày

27/1-hết 9/2 (28 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết 12 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

34

Kon Tum

17 ngày

24/1-hết 7/2 (ngày 25 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết 10 tháng Giêng Ất Tỵ)

35

Lai Châu

14 ngày

22/1-hết 4/2 (23 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết mùng 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

36

Lâm Đồng

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

37

Lạng Sơn

(đang cập nhật)

38

Lào Cai

14 ngày

24/1-hết 6/2 (ngày 25 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết ngày 9 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

39

Long An

10 ngày

24/1-hết 2/2 (25 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng).

40

Nam Định

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

41

Nghệ An

11 ngày

23/1-2/2 (tức ngày 24 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

42

Ninh Bình

(đang cập nhật)

43

Ninh Thuận

(đang cập nhật)

44

Phú Thọ

14 ngày

20/1-hết 2/2/2025 (21 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

45

Phú Yên

11 ngày

23/1-hết 2/2 (ngày 24 dang nhap m88 đến hết mùng 5 tháng Giêng)

46

Quảng Bình

9 ngày

25/1-hết 2/2 (ngày 26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng Ất Tỵ)

47

Quảng Nam

9 ngày

25/1-hết 2/2 (ngày 26 dang nhap m88, Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng, Ất Tỵ)

48

Quảng Ngãi

9 ngày

25/1-2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

49

Quảng Ninh

13 ngày

27/1-hết ngày 8/2 (28 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)

50

Quảng Trị

11 ngày

23/1-hết 2.2 (ngày 24 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

51

Sóc Trăng

13 ngày

27/1-hết 8/2 (28 dang nhap m88 Giáp Thìn đến hết ngày 11 tháng Giêng Ất Tỵ)

52

Sơn La

(đang cập nhật)

53

Tây Ninh

14 ngày

22/1-hết 4/2/2025 (23 dang nhap m88 đến mùng 7 tháng Giêng)

54

Thái Bình

(đang cập nhật)

55

Thái Nguyên

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết ngày 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

56

Thanh Hóa

12 ngày

22/1-hết 2/2 (tức ngày 23 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

57

Tiền Giang

11 ngày

23/1-hết 2/2 (24 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết mùng 5 tháng Giêng)

58

TP Hồ Chí Minh

11 ngày

23/1-hết ngày 2/2/2025 (24 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

59

Trà Vinh

14 ngày

20/1-hết 2/2/2025 (21 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

60

Tuyên Quang

(đang cập nhật)

61

Vĩnh Long

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

62

Vĩnh Phúc

9 ngày

25/1-hết 2/2 (26 dang nhap m88 đến mùng 5 tháng Giêng)

63

Yên Bái

14 ngày

22/1-hết 4/2/2025 (23 dang nhap m88 năm Giáp Thìn đến hết ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ)

Tính đến thời điểm hiện tại, Kon Tum là địa phương cho học sinh nghỉ Tết nhiều ngày nhất với 17 ngày.

Trong dịp nghỉ Tết Âm lịch Ất Tỵ 2025, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội được nghỉ từ thứ Bảy ngày 25/1/2025 Dương lịch (tức ngày 26 dang nhap m88 năm Giáp Thìn) đến hết Chủ nhật ngày 2/2/2025 Dương lịch (tức ngày mùng 5 tháng Giêng năm Ất Tỵ).

Đợt nghỉ này kéo dài 9 ngày bao gồm 5 ngày nghỉ Tết Âm lịch và 4 ngày nghỉ hằng tuần./.

Theo TTXVN



{name} - {time}

Trả lời

{body}
{name} - {time}
{body}

0bình luận

Ý kiến của bạn sẽ được biên tập trước khi đăng. Vui lòng gõ tiếng Việt có dấu

Thời tiết

Địa phương

Xem thêm TP.Thanh Hóa

Chia sẻ thông tin với bạn bè!
Tắt [X]